Từ Mâu thuẫn trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Mâu thuẫn

🏅 Vị trí 46: cho 'M'

Bản dịch tiếng Anh: conflict; contradiction 'mâu thuẫn' (tổng cộng 9 chữ cái) sử dụng các ký tự độc đáo sau: , h, m, n, t, u, â, ẫ. Các từ Tiếng Việt mùa đông, mọi người, mức độ được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'm'. Các từ Tiếng Việt mặt trời, mặt đất, màu sắc được coi là những ví dụ điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'm'. 'mâu thuẫn' được xếp hạng là một từ TOP 50 trong số tất cả các từ bắt đầu bằng 'm'. Thống kê sử dụng hiện tại xác nhận rằng 'mâu thuẫn' vẫn là một từ rất phổ biến và phù hợp trong Tiếng Việt. Trên alphabook360.com, có tổng cộng 97 từ được liệt kê cho chữ cái 'm' trong Tiếng Việt.

M

#44 Mặt đất

#45 Màu sắc

#46 Mâu thuẫn

#47 Mùa đông

#48 Mọi người

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng M (97)

Â

#23 Ấn loát

#24 Ấu trĩ

#25 Ẩn dụ

#26 Ấn tống

#29 Âu yếm

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng  (29)

U

#26 U tịch

#27 Uốn nắn

#28 U linh

#29 U minh

#30 Uốn cong

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)

T

#44 Thần

#45 Thương

#46 Thấp

#47 Thẳng

#48 Thở

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

H

#44 Hợp lý

#45 Hạnh kiểm

#46 Hậu quả

#47 Hạn chế

#48 Hàng hóa

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng H (100)

U

#23 Uổng phí

#24 U mê

#25 Uất

#26 U tịch

#27 Uốn nắn

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)

N

#38 Nộp

#39 Năng suất

#40 Nông dân

#41 Nông nghiệp

#42 Nước mắt

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng N (42)